Định danh phân tử

Định danh phân tử

Mã sản phẩm: SV09
dry

Tách chiết DNA/RNA, PCR, giải trình tự gen và kiểm tra sự tương đồng của trình tự với các trình tự trên ngân hàng gen NCBI


Đây là dịch vụ.

Tách chiết DNA/RNA, PCR, giải trình tự gen và kiểm tra sự tương đồng của trình tự với các trình tự trên ngân hàng gen NCBI
Mã dịch vụ Loại Yêu cầu Phương pháp Kết quả Đơn giá
SV09-01 Định danh mẫu vi khuẩn từ mẫu thô
  • Dịch nuôi tăng sinh: 1.5-2ml
  • Đĩa petri chứa vi khuẩn đã được tách ròng: 1 đĩa
Xác định loài vi khuẩn dựa trên trình tự gen 16S, sử dụng mồi 27F-1492R:
  1. Tách chiết total DNA
  2. PCR với mồi 27F-1492R
  3. Tinh sạch sản phẩm PCR
  4. Giải trình tự 2 chiều
  5. Assemly, Blast đối chiếu với ngân hàng Gen
  • Phiếu kết quả định danh
  • Kết quả đọc trình tự
800.000
SV09-02 Định danh mẫu vi khuẩn từ sản phẩm PCR
  • Thể tích: ≥40 ul đối với tinh sạch trực tiếp, ≥70 ul đối với tinh sạch qua gel
  • Hình điện di sản phẩm có kích thước ~1500 bp
Xác định loài vi khuẩn dựa trên trình tự gen 16S, sử dụng mồi 27F-1492R:
  1. Tinh sạch sản phẩm PCR
  2. Giải trình tự 2 chiều
  3. Assembly, Blast đối chiếu với ngân hàng Gen
  • Phiếu kết quả định danh
  • Kết quả đọc trình tự
650.000
SV09-03 Định danh mẫu nấm từ mẫu thô
  • Dịch nuôi tăng sinh: 1.5-2ml
  • Đĩa petri chứa nấm men/nấm mốc đã được tách ròng: 1 đĩa
Xác định loài nấm dựa trên trình tự gen ITS (mồi ITS1-ITS4) hoặc ribosome (mồi NL1-NL4)
  1. Tách chiết total DNA
  2. PCR với mồi ITS/NL
  3. Tinh sạch sản phẩm PCR
  4. Giải trình tự 1 chiều
  5. Assemly, Blast đối chiếu với ngân hàng Gen
  • Phiếu kết quả định danh
  • Kết quả đọc trình tự
700.000
SV09-04 Định danh mẫu nấm từ sản phẩm PCR
  • Thể tích: ≥40 ul đối với tinh sạch trực tiếp, ≥70 ul đối với tinh sạch qua gel
  • Hình điện di sản phẩm đúng kích thước với mồi ITS1/2, NL1/4
Xác định loài nấm dựa trên trình tự gen ITS (mồi ITS1-ITS4) hoặc ribosome (mồi NL1-NL4)
  1. Tinh sạch sản phẩm PCR
  2. Giải trình tự 1 chiều
  3. Assembly, Blast đối chiếu với ngân hàng Gen
  • Phiếu kết quả định danh
  • Kết quả đọc trình tự
550.000
SV09-05 Định danh thực vật từ mẫu thô
  • Loại mẫu: rễ, thân, lá cây, trái
  • Khối lượng: tối thiểu 50 g
Xác định loài thực vật dựa trên vùng gen lục lạp, bao gồm: rbcL hoặc matK hoặc ITS1-ITS2...
  1. Tách chiết total DNA
  2. PCR với mồi rbcL, matK, ITS
  3. Tinh sạch sản phẩm PCR
  4. Giải trình tự 1 chiều
  5. Assemly, Blast đối chiếu với ngân hàng Gen
  • Phiếu kết quả định danh
  • Kết quả đọc trình tự
700.000
SV09-06 Định danh thực vật từ sản phẩm PCR
  • Thể tích: ≥40 ul đối với tinh sạch trực tiếp, ≥70 ul đối với tinh sạch qua gel
  • Hình điện di sản phẩm đúng kích thước với mồi rbcL, matK, ITS
Xác định loài thực vật dựa trên vùng gen lục lạp, bao gồm: rbcL hoặc matK hoặc ITS1-ITS2...
  1. Tinh sạch sản phẩm PCR
  2. Giải trình tự 1 chiều
  3. Assemly, Blast đối chiếu với ngân hàng Gen
  • Phiếu kết quả định danh
  • Kết quả đọc trình tự
550.000
SV09-07 Định danh động vật từ mẫu thô
  • Mẫu mô: 200 mg
  • Dịch cơ thể: 1 ml
Xác định loài động vật dựa trên vùng gen COI/CytB
  1. Tách chiết total DNA
  2. PCR với mồi COI
  3. Tinh sạch sản phẩm PCR
  4. Giải trình tự 2 chiều
  5. Assemly, Blast đối chiếu với ngân hàng Gen
  • Phiếu kết quả định danh
  • Kết quả đọc trình tự
800.000
SV09-08 Định danh động vật từ sản phẩm PCR
  • Thể tích: ≥40 ul đối với tinh sạch trực tiếp, ≥70 ul đối với tinh sạch qua gel
  • Hình điện di sản phẩm đúng kích thước với mồi COI/CytB
Xác định loài động vật dựa trên vùng gen COI/CytB
  1. Tinh sạch sản phẩm PCR
  2. Giải trình tự 2 chiều
  3. Assemly, Blast đối chiếu với ngân hàng gen
  • Phiếu kết quả định danh
  • Kết quả đọc trình tự
650.000
SV09-09 Định danh khác: virus, xạ khuẩn, tảo, kí sinh trùng... Loại mẫu:
  • Mô: 200 mg
  • Máu: 3 ml
  • Các loại sản phẩm khác
Xác định loài dựa trên vùng gen đặc trưng của đối tượng sinh vật cần nghiên cứu
  • Phiếu kết quả định danh
  • Kết quả đọc trình tự
Liên hệ

.

Đang cập nhật

1. Khách hàng thân thiết

- Khách hàng hạng Silver: Khách mới đăng ký tài khoản, chưa thực hiện bất kì giao dịch nào, thực hiện giao dịch thành công không quá 03 đơn hàng.
- Khách hàng hạng Gold: Khách hàng hạng Silver đã giao dịch thành công từ 03 đơn hàng trở lên. Khách hàng đã mua hàng từ PHUSA Biochem trước đây mặc định là Khách hàng hạng Gold.
- Khách hàng hạng Platinum: những doanh nghiệp thân thiết đã gắn bó, hợp tác trong thời gian dài.

2. Hình thức đặt hàng

PHUSA Genomics nhận đơn đặt hàng trực tuyến qua hệ thống đặt hàng online của Công ty tại website: www.phusagenomics.com

Với hình thức đặt hàng Online, Quý khách hàng có thể tra cứu tiến trình xử lý đơn hàng, lịch sử mua hàng, yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật… Mọi giải đáp thắc mắc và tương tác với khách hàng đều được PHUSA Genomics lưu trữ trong hồ sơ trên Website.

Những sản phẩm, dịch vụ chưa thể hiện trên Website, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng để được hỗ trợ.

Khách hàng có thể HỦY ĐƠN HÀNG trong 2 (hai) giờ sau khi nhận được Email phản hồi đặt hàng từ hệ thống  PHUSA GENOMICS. Sau 2 (hai) giờ từ khi nhận Email của công ty nếu khách hàng không phản hồi lại thì xem như đơn hàng đã được xác nhận và không thể HỦY dưới mọi hình thức.

3. Hình thức thanh toán

Thanh toán bằng hình thức chuyển khoản qua ngân hàng:


Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÙ SA GENOMICS
Số tài khoản: 007704070030747
Ngân Hàng TMCP Phát Triển Thành Phố Hồ Chí Minh (HDBank)-Chi nhánh Cần Thơ


Đối với sản phẩm là Oligo, Sinh phẩm:

- Thanh toán 100% giá trị đơn hàng đối với khách hàng hạng Silver. 
- Thanh toán 100% giá trị đơn hàng trong vòng 7 ngày đối với khách hàng hạng Gold. PHUSA Genomics sẽ xuất hàng ngay sau khi nhận được chuyển khoản.
- Thanh toán 100% giá trị đơn hàng trong vòng 30 ngày sau khi nhận được hàng đối với khách hàng hạng Platinum.

Lưu ý: đơn hàng Oligo dưới 500.000vnđ, Phù Sa sẽ tính thêm phụ phí đóng gói 20.000vnđ/đơn.

Đối với sản phẩm là Máy móc, Thiết bị:

- Thanh toán 50% giá trị đơn hàng trong vòng 7 ngày sau khi đặt hàng. Sau khi nhận hàng, thanh toán 50% còn lại (Áp dụng cho tất cả hạng mục khách hàng)

Đối với dịch vụ

- Thanh toán 50% giá trị đơn hàng trong vòng 7 ngày sau khi đặt đơn. Sau khi nhận kết quả, thanh toán 50% còn lại.

Lưu ý: Các thỏa thuận thanh toán khác có thể được áp dụng tùy thuộc vào thỏa thuận giữa PHUSA Genomics và Khách hàng. Xin vui lòng liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng để được hỗ trợ.

4. Chính sách vận chuyển

4.1 Hình thức vận chuyển

Để khách hàng dễ dàng trong việc theo dõi trạng thái của đơn hàng, PHUSA Genomics sẽ gửi hàng và áp dụng giá cước tính phí vận chuyển đơn hàng theo Công Ty Cổ Phần 247 Express Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam – VietNam Post. Khách hàng có thể theo dõi hành trình đơn hàng bằng cách nhập trực tiếp Mã vận đơn vào Website của công ty vận chuyển đã cung cấp ở trên.

- Phí vận chuyển được nêu rõ trong đơn hàng của Quý khách
- Thời gian giao hàng cung cấp trên Website không bao gồm ngày nghỉ, ngày lễ.
- Thời gian giao hàng phụ thuộc vào đơn vị vận chuyển.

4.2 Chính sách hỗ trợ phí vận chuyển

- Mức hỗ trợ tùy thuộc vào tổng giá trị đơn hàng, chi tiết như sau:

Giá trị đơn hàng Mức hỗ trợ phí vận chuyển tối đa
1.000.000đ đến 2.000.000đ 30.000đ
2.000.000đ đến 5.000.000đ 100.000đ
> 5.000.000đ Miễn phí vận chuyển


Sản phẩm tương tự

Giỏ hàng của bạn